Đầu kéo Faw 2 cầu cabin JH6 New công suất 430hp model 2023
- ĐK2CFAW430HP
- FAW
- Đầu Kéo
- 40 tấn
- 9370
- Trắng, Đỏ, Xanh
738,000,000 đ
Xe đầu kéo Faw 1 cầu 260hp là phiên bản đầu kéo luôn nằm trong top đầu hiệu suất tối ưu mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất bởi chi phí đầu tư thấp nhất, khả năng kéo tải hoàng hóa vượt trội, siêu tiết kiệm nhiên liệu. Vậy cùng Ô TÔ HỒNG THỊNH PHÁT tìm hiểu những ưu việt đầu kéo Faw 260hp mang lại nhé.
Đầu kéo Faw 1 cầu 260hp có chi phí đầu tư thấp nhất trong các dòng đầu kéo cùng phân khúc qua đó giúp khách hàng dễ dàng đầu tư, đồng thời xe trang bị động cơ CA6DLD-26E5 (FAWDE) công suất 260 mã lực giúp xe dễ dàng kéo tải 20 tấn hàng với mức tiêu hao nhiên liệu chỉ từ 23L/100km qua đó giúp mang lại hiệu quả kinh tế thu hồi vốn nhanh
2. Thiết kế mạnh mẽ - tiện nghi sang trọng và hiện đại
-Cabin xe thiết kế Cabin kiểu dáng khí động học giúp xe hoạt động giảm sức cản của gió và được phủ lớp sơn tĩnh điện vô cùng tinh tế, màu sắc đa dạng cùng với logo chính giữa mặt galang tạo điểm nhấn đặc trưng. Hệ thống đèn halogen siêu sáng giúp xe hoạt động tốt trong mọi điều kiện thiếu ánh sáng. Xe trang bị gương cầu to hơn giúp tài xế dễ dàng quan sát tốt hơn lái xe an toàn hơn, hệ thống khung gầm chắc chắn nâng cao khả năng chở tải, mâm jost thương hiệu Đức nổi tiếng độ bền cao, tuổi thọ lớn
- Xe trang bị cabin rộng rãi gồm 1 ghế lái 1 ghế phụ và 1 giường nằm, nội thất tiện nghi sang trọng và hiện đại giúp mang lại những trải nghiệm thú vị khi làm việc trên cabin
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO FAW 1 CẦU 260HP | |
Loại xe | Ô tô đầu kéo |
Nhãn hiệu | FAW |
Model | CA4160P7K2E5 |
Công thức bánh xe | 4x2 |
Động cơ | - Model: CA6DLD-26E5 (Xachai), Tiêu chuẩn khí thải: EURO 5 |
- Công suất động cơ : 192/260(Kw/Hp) | |
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian | |
- Dung tích xilanh: 6600cm3. | |
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 192(g/Kw.h) | |
Li hợp | - Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | - Kiểu loại: 8JS105T, Đồng tốc, 8 số tiến và 1 số lùi |
Hệ thống treo | - Hệ thống treo trước: 7 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. |
- Hệ thống treo sau: 10 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | - Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau | |
Phanh phụ: Phanh khí xả động cơ | |
Bánh xe và kiểu loại | - Cỡ lốp: 11R22.5, Lốp bố thép không săm 11 quả |
Cabin | - Cabin Full option cao có 1 giường nằm đơn, cabin có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, điều hòa không khí… |
Hệ thống điện | - Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw |
- Máy phát điện 28V, 1540W | |
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah | |
Kích thước (mm) | - Kích thước tổng thể: 5900 x 2495 x 2875 mm |
- Chiều dài cơ sở: 3400mm | |
- Vệt bánh xe trước/sau: 2050/1830mm | |
Trọng lượng (kg) | - Tự trọng: 5145 kg |
- Tải trọng kéo theo thiết kế: 31.885 kg | |
Đặc tích chuyển động | - Tốc độ lớn nhất: 110 km/h |
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 30% | |
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 400L |